26/02/2018
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (14 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại huyện | Áp dụng tại thành phố |
1 | Chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | x |
|
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
| x |
|
3 | Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | x | |
4 | Đóng dấu búa kiểm lâm
| x | |
5 | Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | x | |
6 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ | x | |
7 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | x | |
8 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | x | |
9 | Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | x | |
10 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | x | x |
11 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | x | x |
12 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | x | x |
13 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | x | x |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | x | x
|